GIẤY LỌC SỢI THỦY TINH

Thương hiệu: Cytiva
0₫
Giấy lọc dùng trong phân tích để xác định và nhận dạng các chất.

* Số GF/A: 1.6 µm

  • Ứng dụng trong:
    • Khảo sát ô nhiễm của nước thải
    • Lọc nước, nuôi cấy tảo và vi khuẩn trong phân tích thực phẩm
    • Lọc protein và thử nghiệm miễn dịch phóng xạ của bộ phát xạ tia β yếu. 
    • Xác định khối lượng của các hạt trong không khí, ống xả mẫu, các phương pháp hấp thu của việc giám sát ô nhiễm không khí.

* Số  GF/B: 1.0 µm 

  • Dày gấp 3 lần hơn loại GF/A với độ bền ướt cao hơn và tăng sức chịu tải đáng kể.
  • Giữ lại hạt mịn với tốc độ chảy tốt.
  • Đặt biệt hữu dụng với việc lọc sạch chất lỏng hay định lượng chất rắn với yêu cầu chịu tải cao, hạt lơ lửng mịn.
  • Có thể được sử dụng như một màng tiền lọc.
  • Được dùng trong các kĩ thuật LSC mà yêu cầu sức chiun tải cao.  

* Số  GF/C: 1.2 µm   

  • Ứng dụng trong:
    • Thu chất rắn lơ lửng trong nước uống, chất thải tự nhiên và công nghiệp.
    • Lọc sạch nhanh và hiệu quả các chất lỏng chứa các chất kết tủa mịn ở mức độ từ thấp đến trung bình. 
    • Thu thập tế bào, kĩ thuật tính toán chất lỏng nhấp nháy và xét nghiệm kết hợp mà sức chịu tải lớn hơn được yêu cầu

* Số  GF/D: 2.7 µm

  • Lọc nhanh hơn đáng kể so với các loại giấy lọc cellulose giữ hạt kích thước tương tự.
  • Dày, chịu tải cao.
  • Được thiết kế như màng tiền lọc.
  • Có thể được dùng kết hợp với GF/B để cung cấp tiền lọc bảo vệ hiệu quả cho các màng.

* Số  GF/F: 0.7 µm

  • Ứng dụng trong:
    • Quy trình Ngâm chiết Độc tính theo phương pháp EPA TCLP 1311.
    • Gắn kết DNA và làm sạch. 
    • Lọc kết tủa protein mịn
    • Có thể dược dùng chung với GF/D như tiền lọc, sử dụng với các dung dịch, chất lỏng sinh hóa và các acid nicleic

* Số  934-AH: 1.5 µm

  • Ứng dụng trong:
    • Xác định tổng số chất rắn lơ lửng trong nước, loại bỏ chất đục, lọc vi khuẩn. 
    • Giám sát ô nhiễm nước, thu thập tế bào và giám sát ô nhiễm không khí.   

* Số EPM 2000: 2.0 µm

  • Sử dụng với thiết bị chứa mẫu không khí dung tích lớn mà nó thu các hạt trong khí quyển và hơi sương.
  • Được làm từ 100% thủy tinh borosilicate với độ tinh khiết cao cho phép phân tích vết ô nhiễm.

Thông số Giấy lọc sợi thủy tinh và thạch anh

Số

Hiệu quả lưu giữ tối thiểu trong không khí (%@0,3µm)

Hiệu quả lưu giữ điển hình trong không khí (%@0,3µm)

Độ giữ hạt trong chất lỏng (µm)

Độ dày
(µm)

Nhiệt độ đề nghị tối đa (°C)

GF/A

≥ 99,85

≥ 99,99

1,6

260

550

GF/B

-

 

1

675

550

GF/C

-

 

1,2

260

550

GF/D

-

 

2,7

675

550

GF/F

-

 

0,7

420

550

934-AH

-

 

1,5

435

550

EPM2000

≥ 99,85

≥ 99,99

-

450

550

 

Giấy lọc sợi thủy tinh và thạch anh

Đường kính (mm)

GF/A

GF/B

GF/C

GF/D

GF/F

934-AH

EPM2000

Quy cách đóng gói

21

1820-021

1821-021

1822-021

1823-021

1825-021

1827-021

 

100

24

1820-024

1821-024

1822-024

1823-024

1825-024

1827-024

 

100

25

1820-025

1821-025

1822-025

1823-025

1825-025

1827-025

 

100

37

1820-037

1821-037

1822-037

 

1825-037

1827-037

 

100

42,5

1820-042

1821-042

1822-042

1823-042

1825-042

1827-042

 

100

47

1820-047

1821-047

1822-047

1823-047

1825-047

1827-047

1882-047

100

55

1820-055

1821-055

1822-055

1823-055

1825-055

1827-055

 

100

70

1820-070

1821-070

1822-070

1823-070

1825-070

1827-070

 

100

90

1820-090

1821-090

1822-090

1823-090

1825-090

1827-090

 

100

110

1820-110

1821-110

1822-110

1823-110

1825-110

1827-110

 

100

125

1820-125

1821-125

1822-125

1823-125

1825-125

1827-125

 

100

150

1820-150

1821-150

1822-150

1823-150

1825-150

1827-150

 

100

185

 

1821-185

1822-185

 

 

1827-185

 

100

popup

Số lượng:

Tổng tiền: