GIẤY LỌC ĐỊNH TÍNH WHATMAN – TIÊU CHUẨN

Thương hiệu: Cytiva
0₫
Giấy lọc cellulose dùng trong phân tích để xác định và nhận dạng các chất.Dạng gấp sẵn làm cải thiện tốc độ dòng chảy và tăng khả năng chịu tải so với các loại giấy lọc phẳng tương đương.

Mô tả sản phẩm:

 * Số 1: 11 µm

  • Sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng thông thường trong phòng thí nghiệm với khả năng giữ lại và tốc độ chảy trung bình, dùng lọc sạch các loại chất lỏng.
  • Trong nông nghiệp, dùng phân tích đất và trong các quy trình kiểm tra hạt giống.               
  • Trong công nghiệp thực phẩm, dùng để phân tách các loại thực phẩm rắn từ hỗn hợp lỏng và sử dụng rộng rãi trong giáo dục để giảng dạy các kỹ thuật phân tích định tính đơn giản.
  • Trong giám sát ô nhiễm không khí, sử dụng dạng tròn hoặc cuộn, bụi trong không khí được thu thập từ luồng không khí và cường độ vết bẩn được đo bằng phương pháp đo quang.
  • Có dạng gấp sẵn 1V.

 * Số 2: 8 µm     

  • Khả năng giữ lại và hấp thu cao hơn so với giấy số 1 trong cùng thời gian lọc (nghĩa là lọc chậm hơn).
  • Giữ thành phần dinh dưỡng đất trong các thí nghiệm về sự phát triển của thực vật.
  • Dùng trong giám sát các chất nhiễm bẩn đặc thù trong khí quyển và trong kiểm tra đất.
  • Có dạng gấp sẵn 2V.       

 * Số 3: 6 µm     

  • Dày gấp đôi giấy số 1, giữ được các hạt mịn hơn và chịu tải vượt trội, giữ được nhiều kết tủa hơn mà không bị tắc nghẽn.
  • Độ thấm ướt cao thích hợp cho việc sử dụng trong các loại phễu Büchner.
  • Khả năng hấp thụ cao, dùng như vật mang mẫu.

* Số 4: 20-25 µm              

  • Lọc cực nhanh với khả năng giữ hạt thô và chất kết tủa dạng gel như sắt hydroxit và nhôm hydroxit.
  • Lọc nhanh để làm sạch chất lỏng sinh học hay chiết xuất hữu cơ trong quá trình phân tích.
  • Sử dụng khi yêu cầu tốc độ dòng chảy cao như trong việc giám sát ô nhiễm không khí và thu thập các hạt mịn.
  • Có dạng gấp sẵn 4V.       

 

 * Số 5: 2.5 µm  

  • Lọc tối đa các hạt mịn trong thang định tính.
  • Giữ lại kết tủa mịn trong phân tích hóa chất.       
  • Tốc độ chảy chậm.          
  • Lọc các chất lỏng vẩn đục, phù hợp để phân tích nước và đất.
  • Có dạng gấp sẵn 5V.       

 * Số 6: 3 µm     

  • Nhanh gấp đôi Loại 5 với khả năng giữ hạt mịn tương tự.               
  • Chuyên sử dụng cho các ứng dụng phân tích nước nồi hơi.

Chi tiết kỹ thuật:

Thông số Giấy lọc định tính

Số

Mô tả

Độ giữ hạt trong chất lỏng (µm)

Độ dày
(µm)

Khối lượng
(g/m2)

Độ tro (%)

1

 

11

180

87

0.06

2

 

8

190

98

0.06

3

Dày

6

390

185

0.06

4

 

25

210

92

0.06

5

 

2,5

200

100

0.06

6

 

3

180

100

0.5

591

Trung bình nhanh, dày

7-12

350

161

 

595

Trung bình nhanh, mỏng

4-7

150

68

 

597

Trung bình nhanh

4-7

180

85

 

597L

Trung bình nhanh, ít béo

7

180

82

 

597 Optima

Trung bình nhanh

4-7

190

85

 

598

Trung bình nhanh, dày

8-10

320

140

 

602 h

Chậm, đặc

<2

160

84

 

602 eh

Rất chậm, rất đặc

2

150

85

 

 

Giấy lọc định tính dạng tròn

Đường kính (mm)

Số 1

Số 2

Số 3

Số 4

Số 5

Số 6

Quy cách đóng gói

25

1001-325

 

 

 

1005-325

 

100

42.5

1001-042

1002-042

 

1004-042

1005-042

1006-042

100

47

1001-047

1002-047

 

1004-047

1005-047

 

100

55

1001-055

1002-055

1003-055

1004-055

1005-055

 

100

70

1001-070

1002-070

1003-070

1004-070

1005-070

1006-070

100

90

1001-090

1002-090

1003-090

1004-090

1005-090

1006-090

100

110

1001-110

1002-110

1003-110

1004-110

1005-110

1006-110

100

125

1001-125

1002-125

1003-125

1004-125

1005-125

1006-125

100

150

1001-150

1002-150

1003-150

1004-150

1005-150

1006-150

100

185

1001-185

1002-185

1003-185

1004-185

1005-185

1006-185

100

240

1001-240

1002-240

1003-240

1004-240

1005-240

1006-240

100

270

1001-270

1002-270

 

1004-270

 

 

100

320

1001-320

1002-320

1003-320

1004-320

1005-320

 

100

popup

Số lượng:

Tổng tiền: