-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
TỦ AN TOÀN SINH HỌC (có chứng nhận NSF)
Model: AC2-4S8-NS
* Đặc tính chung
- Là tủ an toàn sinh học cấp 2 Loại A2 tiết kiệm năng lượng hàng đầu trên thế giới với tiết kiệm 70% năng lượng so với Động cơ AC
- Bộ điều khiển vi xử lý Sentinel Gold hiển thị tất cả thông tin quan trọng được đặt ở vị trí chính giữa tủ, thiết kế góc nghiêng để dễ nhìn, hoạt động nhanh chóng và ổn định cao
- Thiết kế trang nhã với công nghệ sơn phủ bột ISOCIDE đã được chứng minh giúp ức chế sự phát triển của vi sinh vật trên bề mặt, ngăn ngừa ô nhiễm và cải thiện độ an toàn
- Mặt trước được bo góc 5 ° để tối ưu hóa sự thoải mái cho người dùng, giảm độ chói và tối đa hóa khả năng tiếp cận khu vực làm việc
- Được trang bị bộ lọc ULPA cung cấp khả năng lọc tốt hơn bộ lọc HEPA với hiệu suất 99,999% điển hình cho các kích thước hạt từ 0,1 đến 0,3 micron.
- Buồng động lực cung cấp đầy đủ quạt gió và tường bên được bao quanh bởi áp suất âm đảm bảo ngăn chặn tạp nhiễm.
- Cung cấp vùng làm việc ISO Class 3 thay vì ISO Class 5 theo tiêu chuẩn công nghiệp.
- Các vách làm từ thép tấm một mảnh cho phép dễ dàng gắn các phụ kiện và ổ cắm điện.
- Ngăn chặn giấy có thể tháo rời và dễ dàng làm sạch với tấm tiền lọc (tùy chọn)
- Mặt bàn làm việc một mảnh nguyên tấm
- Tùy chọn cổng HPV và bộ cố định dịch vụ loại phổ thông giúp mang lại hiệu quả cao hơn.
* Đáp ứng các tiêu chuẩn
- Tủ an toàn sinh học: NSF / ANSI 49 NSF
- Chất lượng khí sạch: ISO 14644.1, Class 3, Worldwide / JIS B9920, Class 3, Japan / JIS BS5295, Class 3, Japan / US Fed Std 209E, Class 1 USA
" - Hiệu quả màng lọc: EN-1822 (H14), Europe / IEST-RP-CC001.3, USA
IEST-RP-CC007, USA / IEST-RP-CC034.1, USA"
" - An toàn điện: UL-61010A-1, USA / CSA22.2, No.1010-192, Canada
EN-61010-1, Europe / IEC61010-1, Worldwide"
* Thông số kỹ thuật
- Kích cỡ định danh: 1.2m (4ft)
- Kích thước bên ngoài (RxSxC): 1340 x 753 x 1400 mm
- Kích thước trong (RxSxC): 1220 x 580 x 660 mm
- Diện tích vùng làm việc: 0.56 m²
- Độ mở cửa kiểm tra : 203 mm
- Vận tốc trung bình của dòng khí:
+ Vận tốc dòng khí từ ngoài đi vào tủ : 0.53 m/s
+ Vận tốc dòng khí qua màng lọc xuống: 0.30 m/s
- Thể tích trung bình dòng khí:
+ Dòng khí vào: 473 m³/h
+ Dòng khí trong máy tuần hoàn qua màng lọc: 738 m³/h
+ Dòng khí sạch xả ra ngoài 32%: 473 m³/h
- Hiệu suất đặc trưng của màng lọc ULPA:
• > 99.999% đối với các hạt tử 0.1÷ 0.3 µm
• > 99,999% ở MPPS, H14 theo EN 1822 EU
• > 99,99% trên các hạt kích thước 0,3 micron bằng thử nghiệm PAO (thử nghiệm rò rỉ bộ lọc theo NSF49)
- Độ ồn theo tiêu chuẩn NSF (trong điều kiện đo của nhà sản xuất): 57.5 dBA
- Ánh sáng đèn huỳnh quang: 1079 Lux
- Cấu trúc tủ:
+ Thân chính: bằng thép mạ kẽm dày 1.2 mm, được sơn tĩnh điện lớp epoxy-polyester ISOCIDE
+ Mặt bàn làm việc: bằng thép không rỉ 304 dày 1.5 mm
+ Vách bên: bằng thép không rỉ 304 dày 1,5 mm
- Nguồn điện: 220 -240VAC , 50/60 Hz, 181W
- Khối lượng tịnh: 230 kg
- Khối lượng vận chuyển (chưa tính chân tủ) : 285 kg
* Phụ kiện chọn thêm (option)
SPC-4A0 Gen 2 | + Chân tủ có bánh xe đẩy |
UV-30A | + Đèn UV |
EO-HC | + Ổ cắm điện |
SF-1W20 | + Vòi nước |
SF-1A20 | + Vòi khí |
VHP-IN PORT | + Cổng VHP |
ABBV-10P | + Van 1 chiều chống thổi ngược (nếu có lắp ống xả khí) |
Vui lòng điền đầy đủ thông tin bên dưới (* :bắt buộc)