Tủ an toàn Sinh học cấp II - AC2-6G8

Thương hiệu: ESCO
0₫

 - Tủ an toàn sinh học: EN 12469 (châu Âu) / SANS 12469, South Africa

 - Chất lượng khí sạch: ISO 14644.1 Class 3, Worldwide / JIS B9920 Class 3, Japan JIS / BS5295, Class 3, Japan

 - Hiệu quả màng lọc: EN-1822 (H14), Europe / IEST-RP-CC001.3, USA / IEST-RP-CC007, USA / IEST-RP-CC034.1, USA

 - An toàn điện: IEC 61010-1, Worldwide / EN 61010-1, Europe / UL 61010-1, USA

TỦ AN TOÀN SINH HỌC CẤP II

Model: AC2-6G8

 * Đặc tính chung

Có 2 quạt thổi nhằm tăng cường mức độ bảo vệ tối đa

Bộ lọc ULPA kép cung cấp bảo vệ tốt hơn 100 lần so với hệ thống lọc đơn

Hiệu suất màng lọc ULPA > 99.999% các hạt 0.1 đến 0.3 micron và > 99.995% MPPS tại 0.1 micron

Vi xử lý SentinelTM Gold hiển thị tất cả thông tin an toàn trên một màn hình

Cổng tín hiệu RS 232 cho phép gửi các thông tin vận hành tủ đến Hệ thống quản lý (BMS)

Lớp phủ ISOCIDETM chống khuẩn trên bề mặt ngoài ngăn chặn nhiễm khuẩn và tăng cường sự an toàn

Góc cong và vách kính với góc cạnh cong giúp dễ làm sạch và dễ dàng lắp đặt thêm các phụ kiện cho tủ

 * Đáp ứng các tiêu chuẩn

 - Tủ an toàn sinh học: EN 12469 (châu Âu) / SANS 12469, South Africa

 - Chất lượng khí sạch: ISO 14644.1 Class 3, Worldwide / JIS B9920 Class 3, Japan JIS / BS5295, Class 3, Japan

 - Hiệu quả màng lọc: EN-1822 (H14), Europe / IEST-RP-CC001.3, USA / IEST-RP-CC007, USA / IEST-RP-CC034.1, USA

 - An toàn điện: IEC 61010-1, Worldwide / EN 61010-1, Europe / UL 61010-1, USA

 * Thông số kỹ thuật

 - Kích cỡ định danh : 1.8 m

 - Kích thước ngoài (RxSxC): 1950 x 810 x 1400 mm (Không tính chân tủ)

 - Kích thước trong (RxSxC): 1830 x 580 x 660 mm

 - Diện tích vùng làm việc: 0.86 m²

 - Độ cửa mở khi làm việc: 190mm

 - Vận tốc trung bình khí:

 + Vận tốc dòng khí từ ngoài đi vào tủ : 0.45 m/s

 + Vận tốc dòng khí qua màng lọc xuống: 0.30 m/s

 - Thể tích trung bình dòng khí:

 + Dòng khí đi từ ngoài vào tủ : 519 m³/h

 + Dòng khí trong máy tuần hoàn qua màng lọc 68%: 1107 m³/h

 + Dòng khí sạch đi ra ngoài 32%: 519 m³/h

 - Hiệu suất đặc trưng của màng lọc ULPA: > 99.999% đối với các hạt từ 0.1÷ 0.3 µm theo IEST-RP-CC001.3 USA hoặc > 99.999% MPPS, H14 theo tiêu chuẩn EN 1822 EU

 - Độ ồn: (trong điều kiện đo của nhà sản xuất)

 + Theo tiêu chuẩn NSF / ANSI 49: < 62,5 dBA

 + Theo tiêu chuẩn EN 12469: < 59,5 dBA

 - Ánh sáng đèn:  1400 Lux

 - Cấu trúc tủ:

 + Thân chính: bằng thép mạ kền dày 1.2 mm, được sơn tĩnh điện lớp epoxy-polyester ISOCIDE

 + Vùng làm việc: bằng thép không rỉ #304 dày 1.5 mm

 + Vách bên: bằng kính trong hấp thụ tia UV dày 5mm

 - Nguồn điện: 220 -240VAC / 50, 60Hz, 360W

 - Khối lượng tịnh: 366 kg

 - Khối lượng vận chuyển (chưa tính chân tủ) : 448 kg

 - Kích thước vận chuyển (Rộng x Sâu x Cao): 2050 x 820 x 1760 mm

 * Phụ kiện chọn thêm (option)

SPC-6A0 Gen 2

 + Chân tủ có bánh xe đẩy

UV-30A

 + Đèn UV

EO-HC

 + Ổ cắm điện

SF-1W20

 + Vòi nước

SF-1A20

 + Vòi khí

popup

Số lượng:

Tổng tiền: