Tủ an toàn Sinh học cấp 2 Dòng LABCULTURE - LA2-5A1-E

Thương hiệu: ESCO
0₫

 - Tủ an toàn sinh học: NSF/ANSI 49, USA / EN  12469,  Europe / JIS K 3800, Japan / SFDA YY-0569, China

 - Chất lượng khí sạch: ISO 14644.1, Class 3, Worldwide / JIS B9920, Class 3, Japan / JIS / BS5295, Class 3, Japan / US Fed Std 209E, Class 1 USA

 - Hiệu quả màng lọc: EN-1822 (H14), Europe / IEST-RP-CC001.3, USA / IEST-RP-CC007, USA / IEST-RP-CC034.1, USA

 - An toàn điện: UL-C-61010A-1, USA / CSA22.2, No.1010-192, Canada / EN-61010-1, Europe / IEC61010-1, Worldwide

TỦ AN TOÀN SINH HỌC CẤP 2 DÒNG LABCULTURE

Model: LA2-5A1-E

 * Đặc tính chung

Sử dụng động cơ DC ECM thế hệ mới nhất giúp tiết kiệm năng lượng hơn so với các động cơ ECM và VFD cũ

Vi xử lý SentinelTM Gold hiển thị tất cả thông tin an toàn trên một màn hình

Cổng tín hiệu RS 232 cho phép gửi các thông tin vận hành tủ đến Hệ thống quản lý (BMS)

Thời gian cài đặt cho đèn UV có thể điều chỉnh được, dễ dàng điều chỉnh phút hoặc giờ

Lớp phủ ISOCIDETM chống khuẩn trên bề mặt ngoài ngăn chặn nhiễm khuẩn và tăng cường sự an toàn

Vùng áp suất âm bao quanh vùng áp suất dương bị tạp nhiễm tránh lây nhiễm ra bên ngoài

Có thể chọn Mode QuickStart để vận hành nhanh

Tủ Labculture LA2 đạt được các test kiểm định với nhiều ngôn ngữ,  đạt các chứng nhận tại nhiều quốc gia hơn so với bất cứ tủ an toàn sinh học khác trên thế giới

 * Đáp ứng các tiêu chuẩn

 - Tủ an toàn sinh học: NSF/ANSI 49, USA / EN  12469,  Europe / JIS K 3800, Japan / SFDA YY-0569, China

 - Chất lượng khí sạch: ISO 14644.1, Class 3, Worldwide / JIS B9920, Class 3, Japan / JIS / BS5295, Class 3, Japan / US Fed Std 209E, Class 1 USA

 - Hiệu quả màng lọc: EN-1822 (H14), Europe / IEST-RP-CC001.3, USA / IEST-RP-CC007, USA / IEST-RP-CC034.1, USA

 - An toàn điện: UL-C-61010A-1, USA / CSA22.2, No.1010-192, Canada / EN-61010-1, Europe / IEC61010-1, Worldwide

 * Thông số kỹ thuật

 - Kích cỡ định danh : 1.5 m

 - Kích thước bên ngoài (RxSxC): 1725 x 852 x 1540 mm (Không tính chân tủ)

 - Kích thước trong (RxSxC): 1570 x 623 x 670 mm

 - Diện tích vùng làm việc: 0.75 m²

 - Độ mở cửa trượt kiểm tra: 229 mm

 - Độ mở cửa trượt làm việc: 274 mm

 - Vận tốc trung bình khí:

 + Vận tốc dòng khí từ ngoài đi vào tủ : 0.53 m/s (105 fpm)

 + Vận tốc dòng khí qua màng lọc xuống: 0.35 m/s (70 fpm)

 - Thể tích trung bình dòng khí:

 + Dòng khí đi từ ngoài vào tủ: 682 m³/h (328 cfm)

 + Dòng khí trong máy tuần hoàn qua màng lọc : 1016 m³/h

 + Dòng khí sạch đi ra ngoài : 682 m³/h (328 cfm)

 - Hiệu suất đặc trưng của màng lọc ULPA: > 99.999% đối với các hạt tử 0.1÷ 0.3 µm

 - Độ ồn: (trong điều kiện đo của nhà sản xuất)

 + Theo tiêu chuẩn NSF / ANSI 49: < 63.5 dBA

 + Theo tiêu chuẩn EN 12469: < 60.5 dBA

 - Ánh sáng đèn: > 1070 Lux

 - Cấu trúc tủ:

 + Thân chính: bằng thép mạ kền dày 1.5 mm, được sơn tĩnh điện lớp epoxy-polyester ISOCIDE

 + Vùng làm việc: bằng thép không rỉ #304 dày 1.5 mm

 + Vách bên: bằng thép không rỉ #304 dày 1,5 mm

 - Nguồn điện: 220 -240VAC / 50Hz, 345 W

 - Khối lượng tịnh: 350 kg

 - Khối lượng vận chuyển (chưa tính chân tủ) : 410 kg

 * Phụ kiện chọn thêm (option)

SPC-5A0 Gen 2

 + Chân tủ có bánh xe đẩy

UV-30A

 + Đèn UV

EO-HC

 + Ổ cắm điện

SF-1W40

 + Vòi nước

SF-1A40

 + Vòi khí

popup

Số lượng:

Tổng tiền: