-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
TỦ CÁCH LY PHA CHẾ DƯỢC PHẨM
Model: SCI-6P1-S
* Đặc tính chung
- Bộ lọc ULPA với hiệu quả lọc 99.999% cho các hạt tử 0.1 ~ 0.3 µm, cung cấp độ sạch khí đạt ISO class 3, gấp 100 lần so với các sản phẩm cạnh tranh
- Bộ điều khiển vi xử lý Sentinel Gold™ giám sát tất cả các chức năng, kiểm soát dòng khí và áp suất ở thời gian thực
- Vùng làm việc và ngăn chuyển ở dưới áp suất dương so với phòng để duy trì tính vô trùng trong trường hợp bị rạn nứt ở tấm chắn hệ thống cách ly
- Cấu trúc vách kép chắc chắn
- Tất cả các vùng thao tác áp suất dương được bao quanh bởi hệ thống thông gió áp suất âm ở phía bên và phía sau
- Hệ thống thông gió độc nhất Dynamic Chamber™ bao quanh đệm bịt khí bộ lọc với áp suất âm
- Phía trước được tạo góc nghiêng hợp lý và cổng gắn găng tay hình ô-van làm tăng phạm vi thao tác và tiện nghi
- Các vòng bít găng thay đổi an toàn cho phép thay găng tay mà không có nguy cơ tạp nhiễm vùng làm việc
- Mặt bàn làm việc nguyên tấm, không có kẻ hở làm dễ dàng lau chùi
- Lớp kháng khuẩn Esco ISOCIDE™ được sơn phủ trên toàn bộ bề mặt làm giảm thiểu tạp nhiễm
- Hệ thống thu gom rác thải và chân tủ thủy lực (option) có thể điều chỉnh độ cao có sẵn như tùy chọn
* Đáp ứng tiêu chuẩn
- Chất lượng tủ: CETA CAG-001-2005 (USA), CETA CAG-002-2006 (USA), USP Chapter 797 (USA)
- Chất lượng khí: ISO 14644.1, Class 3, JIS B9920, Class 3 (Nhật), JIS BS5295, Class 3 (Nhật), US Fed Std 209E, Class 1 (USA)
- Hệ thống lọc: EN-1822, IEST-RP-CC001.3 (USA), IEST-RP-CC007 (USA), IEST-RP-CC034.1 (USA)
- An toàn điện: EN 61010-1, IEC 61010-1
* Thông số kỹ thuật
- Kích cỡ định danh: 1,8 m
- Kích thước ngoài (RxSxC):
+ Không có chân tủ: 1950 x 820 x 1320 mm
+ Có chân tủ (thấp nhất): 2132 x 820 x 1995 mm
+ Có chân tủ (cao nhất): 2132 x 820 x 2250 mm
- Kích thước trong (RxSxC): 1450 x 610 x 670 mm
- Kích thước ngăn chuyển (RxSxC): 355 x 610 x 670 mm
- Chất lượng vùng thao tác và ngăn chuyển: đạt ISO class 5
- Loại màng lọc dòng xuống, dòng vào và lỗ hút khí : Màng lọc ULPA với lớp bảo vệ bằng kim loại phù hợp với tiêu chuẩn EN1822(R14) và EST-RPCC001.3 (Mỗi buồng có dòng xuống, dòng vào và lỗ hút khí riêng)
- Hiệu quả lọc: > 99.999% đối với các hạt tử 0.1 ~ 0.3 micron
- Cường độ ánh sáng huỳnh quang: > 950 Lux
- Cấu trúc tủ:
+ Thân chính: bằng thép mạ kẽm cỡ 18, dày 1.2mm, được sơn tĩnh điện hoàn toàn lớp kháng khuẩn
+ Khay thao tác: băng thép không rỉ cỡ 16, loại 304, dày 1.5mm
+ Vách bên: bằng thép không rỉ cỡ 18, loại 304, dày 1.2mm
- Nguồn điện: 220-240 VAC, 50Hz, 1 pha
- Công suất tiêu thụ điện: 440W
- Thể tích:
+ Yêu cầu khí thải với ống: 286 m3/h
+ Áp suất tĩnh trong đường ống cứng : 30 Pa
- Khối lượng tịnh : 395 kg
- Khối lượng vận chuyển : 476.5 kg kg
- Kích thước đóng gói (W x D x H) : 2150 x 950 x 2210 mm
* Phụ kiện chọn thêm (option)
- Chân tủ, có thể điều chỉnh chiều cao nhờ thủy lực
- Chân tủ thường (không thể điều chỉnh)
- Thùng chứa rác thải 5.0gal (7.5" X 10.5" X 17")
- Ổ cắm điện
- Giá treo 1450 mm
- Màng lọc than hoạt tính cho khí xả
- Cổ xả (nếu có lắp đường ống)
- Van 1 chiểu chống thổi ngược
- Quạt hút model SEAT 30
Lưu ý: Nếu khách chọn lắp đường ống hút thì không chọn tấm lọc cacbon (SCI-008) và ngược lại
Vui lòng điền đầy đủ thông tin bên dưới (* :bắt buộc)