-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
TỦ AN TOÀN SINH HỌC CẤP 2 Airstream Plus® được tổ chức TÜV NORD chứng nhận đạt tiêu chuẩn EN 12469 (S-Series)
Model: AC2-5S8-TU
* Đặc tính chung
- Được trang bị công nghệ mới nhất và nâng cấp từ dòng sản phẩm Airstream® thế hệ thứ 3, Tủ an toàn sinh học cấp 2 Airstream® Plus của Esco là sự lựa chọn tốt nhất nhằm bảo vệ an toàn cho người sử dụng, sản phẩm và môi trường.
- Với đèn LED và động cơ kép DC ECM tiết kiệm năng lượng, Airstream® Plus là loại tủ an toàn sinh học cấp 2 tiết kiệm điện năng hiệu quả nhất thế giới. Airstream® Plus tự hào có những tính năng của Airstream® thế hệ thứ 3, nay có thêm cổng bơm hydrogen peroxide (tùy chọn) cho quá trình khử trùng tốt hơn.
- Cảm biến dòng khí theo dõi thời gian thực để tăng tính an toàn và cảnh báo người sử dụng nếu luồng khí không đủ.
- Sơn kháng khuẩn ISOCIDE™ ức chế sự tăng trưởng của vi sinh vật trên bề mặt bên ngoài giúp ngăn ngừa lây nhiễm và tăng cường mức độ an toàn
- Động cơ kép DC ECM tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm 70% so với động cơ AC thông thường.
- Bộ điều khiển vi xử lý SentinelTM Gold hiển thị tất cả các thông tin an toàn trên một màn hình
- Cửa điều khiển bằng động cơ với miếng đệm khít giúp nhẹ nhàng di chuyển cửa chỉ bằng đầu ngón tay
- Các bộ phận kết nối dịch vụ và ổ cắm điện dễ tiếp cận, các góc với bán kính rộng giúp làm sạch dễ dàng
- Được trang bị màng lọc ULPA tốt hơn màng lọc HEPA với hiệu suất lọc đạt >99.999% đối với các hạt MPPS, H14 theo tiêu chuẩn EN 1822 EU
- Có thể tùy chọn màng lọc U15 với hiệu suất lọc 99.999% tạo thành khu vực làm việc đạt chuẩn ISO Class 3
- Mặt bàn làm việc thiết kế lòng chảo chống tràn giúp vệ sinh dễ dàng và không chứa chất gây nhiễm
- Đèn LED tiết kiệm năng lượng chiếu sáng hơn và có tuổi thọ gấp 4 lần so với đèn huỳnh quang tiêu chuẩn
- Cổng xuất dữ liệu RS 232 cho phép giám sát các thông số vận hành của tủ từ xa
* Đáp ứng các tiêu chuẩn
- Tủ an toàn sinh học: DIN EN 12469, Europe; SANS 12469, South Africa
- Chất lượng khí sạch: ISO 14644.1 Class 3, Worldwide; JIS B9920 Class 3, Japan JIS; BS5295, Class 3, Japan
- Hiệu quả màng lọc: EN-1822 (H14), Europe; IEST-RP-CC001.3, USA; IEST-RP-CC007, USA; IEST-RP-CC034.1, USA
- An toàn điện: IEC 61010-1, Worldwide; EN 61010-1, Europe; UL 61010-1, USA; CAN / CSA-22.2, No.61010-1
* Thông số kỹ thuật
- Kích cỡ định danh: 1.5m (5ft)
- Kích thước bên ngoài (RxSxC): 1645 x 823 x 1400 mm
- Kích thước trong (RxSxC): 1525 x 580 x 654 mm
- Diện tích vùng làm việc: 0.71 m²
- Độ mở kiểm tra: 175 mm
- Vận tốc trung bình của dòng khí:
+ Vận tốc dòng khí từ ngoài đi vào tủ : 0.48 m/s
+ Vận tốc dòng khí qua màng lọc xuống: 0.35 m/s
- Thể tích trung bình dòng khí:
+ Dòng khí vào: 463 m³/h
+ Dòng khí xuống qua màng lọc: 1099 m³/h
+ Dòng khí sạch xả ra ngoài 32%: 463 m³/h
- Hiệu suất đặc trưng của màng lọc ULPA:
● > 99.999% đối với các hạt tử 0.1÷ 0.3 µm
● >99.999% at MPPS, H14 as per EN 1822 EU
- Độ ồn (trong điều kiện đo của nhà sản xuất):
+ Theo tiêu chuẩn EN 12469: < 53,4 dBA
- Ánh sáng đèn LED: 1196 Lux
- Cấu trúc tủ:
+ Thân chính: bằng thép mạ kẽm dày 1.2 mm, được sơn tĩnh điện lớp epoxy-polyester ISOCIDE
+ Vùng làm việc: bằng thép không rỉ #304 dày 1.5 mm
+ Vách bên: bằng thép không rỉ #304 dày 1,5 mm
- Nguồn điện: 220 -240VAC / 50Hz
- Tiêu thụ điện tối đa: 1880W
- Khối lượng tịnh (chưa tính chân tủ): 293 kg
- Khối lượng vận chuyển (chưa tính chân tủ) : 331 kg
* Phụ kiện chọn thêm (option)
SPC-5A0 Gen 2 | + Chân tủ có bánh xe đẩy |
UV-30A | + Đèn UV |
EO-HC | + Ổ cắm điện |
SF-1W20 | + Vòi nước |
SF-1A20 | + Vòi khí |
VHP-IN PORT | + Cổng VHP (Ø 1”) |
Vui lòng điền đầy đủ thông tin bên dưới (* :bắt buộc)