Tủ cách ly pha chế dược phẩm - SCI-6N1-S

Thương hiệu: ESCO
0₫

 - Chất lượng tủ: CETA CAG-001-2005 (USA), CETA CAG-002-2006 (USA), USP Chapter 797 (USA)

 - Chất lượng khí: ISO 14644.1, Class 3, JIS B9920, Class 3 (Nhật), JIS BS5295, Class 3 (Nhật), US Fed Std 209E, Class 1 (USA)

 - Hệ thống lọc: EN-1822 Europe, IEST-RP-CC001.3 (USA), IEST-RP-CC007 (USA), IEST-RP-CC034.1 (USA)

 - An toàn điện: EN 61010-1, IEC 61010-1

TỦ CÁCH LY PHA CHẾ DƯỢC PHẨM

Model:  SCI-6N1-S

 * Đặc tính chung

 - Bộ lọc ULPA với hiệu quả lọc 99.999% cho các hạt tử 0.1 ~ 0.3 µm, cung cấp độ sạch khí đạt ISO class 3, gấp 100 lần so với các sản phẩm cạnh tranh

 - Bộ điều khiển vi xử lý Sentinel Gold™ giám sát tất cả các chức năng, kiểm soát dòng khí và áp suất ở thời gian thực

" - Buồng làm việc và hộp chuyển mẫu đều đạt áp suất âm so với phòng, nhằm duy trì bảo vệ người dùng trong trường hợp có sự thâm nhập vào

buồng cách ly"

 - Cấu trúc vách kép chắc chắn

 - Vùng làm việc được bao quanh bằng vùng áp suất âm ở biên và phía sau. Hệ thống Unique Esco Dynamic Chamber™ bao quanh vùng biên của màng lọc với áp suất âm cho tốc độ gió đồng đều

 - Hệ thống thông gió độc nhất Dynamic Chamber™ bao quanh đệm bịt khí bộ lọc với áp suất âm

 - Phía trước được tạo góc nghiêng hợp lý và cổng gắn găng tay hình ô-van làm tăng phạm vi thao tác và tiện nghi

 - Các vòng bít găng thay đổi an toàn cho phép thay găng tay mà không có nguy cơ tạp nhiễm vùng làm việc

 - Mặt bàn làm việc nguyên tấm, không có kẻ hở làm dễ dàng lau chùi

 - Lớp kháng khuẩn Esco ISOCIDE™ được sơn phủ trên toàn bộ bề mặt làm giảm thiểu tạp nhiễm

 - Hệ thống thu gom rác thải và chân tủ thủy lực (option) có thể điều chỉnh độ cao có sẵn như tùy chọn

 * Đáp ứng tiêu chuẩn

 - Chất lượng tủ: CETA CAG-001-2005 (USA), CETA CAG-002-2006 (USA), USP Chapter 797 (USA)

 - Chất lượng khí: ISO 14644.1, Class 3, JIS B9920, Class 3 (Nhật), JIS BS5295, Class 3 (Nhật), US Fed Std 209E, Class 1 (USA)

 - Hệ thống lọc: EN-1822 Europe, IEST-RP-CC001.3 (USA), IEST-RP-CC007 (USA), IEST-RP-CC034.1 (USA)

 - An toàn điện: EN 61010-1, IEC 61010-1

 * Thông số kỹ thuật

 - Kích cỡ định danh: 1,8 m

 - Kích thước ngoài (RxSxC):

 + Không có chân tủ: 1950 x 820 x 1320 mm

 + Có chân tủ (thấp nhất): 2132 x 820 x 1995 mm

 + Có chân tủ (cao nhất): 2132 x 820 x 2250 mm

 - Kích thước buồng chính (RxSxC): 1450 x 610 x 670 mm

 - Kích thước buồng chuyển (RxSxC): 355 x 610 x 670 mm

 - Chất lượng vùng thao tác và buồng chuyển: đạt ISO class 5

 - Loại màng lọc dòng xuống, dòng vào và lỗ hút khí : Màng lọc ULPA với lớp bảo vệ bằng kim loại phù hợp với tiêu chuẩn EN1822(H14) và EST-RPCC001.3 (Mỗi buồng có dòng xuống, dòng vào và lỗ hút khí riêng)

 - Hiệu quả lọc: > 99.999% đối với các hạt tử 0.1 ~ 0.3 micron

 - Cường độ ánh sáng huỳnh quang: > 950 Lux

 - Cấu trúc tủ:

 + Thân chính: bằng thép mạ kẽm cỡ 18, dày 1.2mm, được sơn tĩnh điện hoàn toàn lớp kháng khuẩn

 + Khay thao tác: băng thép không rỉ cỡ 16, loại 304, dày 1.5mm

 + Vách bên: bằng thép không rỉ cỡ 18, loại 304, dày 1.2mm

 - Nguồn điện: 220-240 VAC, 50Hz, 1 pha

 - Công suất tiêu thụ điện: 440W

 - Thể tích:

  + Yêu cầu khí thải với ống: 286 m3/h

  + Áp suất tĩnh trong đường ống cứng : 30 Pa

 - Khối lượng tịnh : 395 kg

 - Khối lượng vận chuyển : 476.5 kg

 - Kích thước đóng gói (W x D x H) : 2150 x 990 x 2210 mm

 * Phụ kiện chọn thêm (option)

 - Chân tủ, có thể điều chỉnh chiều cao nhờ thủy lực

 - Chân tủ thường (không thể điều chỉnh độ cao)

 - Thùng chứa rác thải 5.0gal (10.5" x 7.5" x 18")

 - Ổ cắm điện

 - Giá treo 1450 mm

 - Màng lọc than hoạt tính cho khí xả

 - Cổ xả (nếu có lắp đường ống)

 - Van 1 chiểu chống thổi ngược

 - Quạt hút model SEAT 30

Lưu ý: Nếu khách chọn lắp đường ống hút thì không chọn tấm lọc cacbon (SCI-008) và ngược lại

popup

Số lượng:

Tổng tiền: